Lucipem 4.5 là thuốc gì? – Công dụng, liều dùng, giá bán?
Lucipem 4.5 là thuốc gì? – Công dụng, liều dùng, giá bán?
Lucipem 4.5 là thuốc gì? – Công dụng, liều dùng, giá bán?
Lucipem 4.5 là thuốc gì? – Công dụng, liều dùng, giá bán?

Lucipem 4.5 là thuốc gì? – Công dụng, liều dùng, giá bán?

Liên hệ
Chọn số lượng

Lucipem 4.5 là thuốc trong điều trị bệnh ung thư ống mật đã di căn, thuốc được dùng sau khi đã điều trị một loại thuốc khác, khi bệnh ung thư có một gen FGFR2 bất thường nhất định.

Trong bài viết này, nhà thuốc xin gửi đến các bạn thông tin chi tiết về thuốc Lucipem 4.5.

Thông tin thuốc Lucipem 4.5

Danh mục: Thuốc điều trị ung thư.

Tên biệt dược: Lucipem 4.5

Dạng bào chế thuốc: viên nén 

Quy cách đóng gói:  Hộp gồm 14 viên.

Thuốc cần kê toa: thuốc cần kê đơn.

Số đăng ký: đang cập nhật

Nhà sản xuất: Lucius

Nước sản xuất: Lào

Lucipem-4.5-la-thuoc-gi
Lucipem-4.5-la-thuoc-gi

Cơ chế tác dụng

Pemigatinib ức chế FGFR1, FGFR2 và FGFR3 ngăn chặn các đường truyển tín hiệu của chúng và làm giảm khả năng tồn tại của tế bào trong các dòng tế bào ung thư bằng cách khuếch đại và hợp nhất FGFR dẫn đến kích hoạt câú thành ký hiệu FGFR, sai lệch hoặc đột biến dung hợp trong vùng mã hoá, dẫn đến kích hoạt cấu thành các con đường tín hiệu FGFR được quan sát thấy ở nhiều vùng khác nhau.

Pemigatinib Được FDA chấp thuận điều trị ung thư đường mật tiến triển tại chỗ hoặc di căn không thể cắt bỏ ở những bệnh nhân trưởng thành đã được điều trị trước đó với sự phối hợp gen 2 (FGFR2) của nguyên bào sợi hoặc các dạng sắp xếp lại khác như được phát hiện bởi một thử nghiệm FDA chấp thuận vào tháng 4 năm 2020.

Hướng dẫn sử dụng Lucipem 4.5

Chỉ định: Thuốc Lucipem 4.5 thường được chỉ định trong các bệnh lý sau:

  • Ung thư đường mật:

Lucipem chỉ định cho người lớn mắc bệnh ung thư đường mật di căn hoặc tiến triển cục bộ đã được điều trị trước đó không thể cắt bỏ bằng phản ứng tổng hợp thụ thể yếu tố tăng trưởng nguyên bào sợi 2 ( FGFR2) hoặc sự sắp xếp lại khác được phát hiện bằng xét nghiệm FDA phê chuẩn

  • Các khối u tuỷ/bạch huyết với sự sắp xếp lại FGFR1:

Lucipem được chỉ định để điều trị cho người lớn bị u tuỷ/ bạch huyết tái phát hoặc khó chữa (MLN) với sự sắp xếp lại các thụ thể yếu tố tăng trưởng nguyên bào sợi1 (FGFR1).

Chống chỉ định

  • Mẫn cảm với bất kì thành phần nào của sản phẩm.
  • Sử dụng đồng thời với St John’s wort.

Cách dùng:

  • Thuốc được dùng đường uống.
  • Nuốt toàn bộ viên. Không nghiền nát, nhai, chia nhỏ viên thuốc.
  • Uống thuốc sau trước ăn hay sau ăn đều được.
  • Nên dùng thuốc cùng một thời điểm trong ngày để thuốc duy trì nồng độ ổn định.

Liều dùng

Liều lượng thuốc Lucipem 4.5phụ thuộc vào chỉ định của bác sĩ.

  • Ung thư mật:  Uống 1 viên 13,5mg/lần/ngày x 14 ngày, ngưng 7 ngày. Trong chu kỳ 21 ngày, tiếp tục điều trị cho đến khi bệnh tiến triển hoặc xuất hiện độc tính không thể chấp nhận được.
  • Ung thư dòng tuỷ/lymphoid (MLNs): mỗi ngày 1 viên. tiếp tục điều trị cho đến khi bệnh tiến triển hoặc xuất hiện độc tính không thể chấp nhận được.

Quên liều

  • Nếu quên uống thuốc, hãy uống ngay khi nhớ ra, tuy nhiên nếu quá 4 giờ trở lên hoặc bị nôn sau khi uống 1 liều  thuốc thì không nên dùng liều thuốc đó mà chờ liều tiếp theo.qua tiếp theo như thường, không uống gộp 2 liều cùng lúc để bù liều đã quên, làm vậy có thể tăng nguy cơ tăng tác dụng phụ.

Quá liều

  • Không dùng quá liều bác sĩ kê đơn, vì sẽ làm trầm trọng thêm tác dụng phụ, nếu lỡ quá liều, theo dõi các triệu chứng và báo bác sĩ hay gọi cấp cứu nếu thấy các triệu chứng đó trở nên nghiêm trọng.

Tác dụng không mong muốn/ tác dụng phụ 

Thuốc Lucipem 4.5 khi uống có thể xuất hiện một số phản ứng bất lợi như: 

Các tác dụng thường gặp: 

  • Rụng tóc.
  • Thiếu máu.
  • Chóng mặt.
  • Khô miệng.
  • Đau khớp.
  • Nôn,buồn nôn.
  • Tiêu chảy.
  • Táo bón.

🡪 Chú ý: trên đây chưa phải là toàn bộ tác dụng phụ gặp phải khi dùng thuốc nên khi gặp bất ki dấu hiệu bất thường khi sử dụng thuốc thì báo ngay cho bác sĩ để được tư vấn và xử lý kịp thời.

Cần thận trọng lưu ý gì khi dùng thuốc.

Trong quá trình sử dụng thuốc để thuốc phát huy tối đa tác dụng và sử dụng thuốc an toàn thì người bệnh cần lưu ý và thân trọng các vấn đề sau:

  • Đọc kỹ hướng dẫn trước khi sử dụng thuốc.
  • Kiểm tra hạn dùng trước khi sử dụng.
  • Thuốc được chỉ định bởi bác sĩ và người bệnh không được tự ý sử dụng.
  • Sử dụng thuốc đúng, đủ liều theo chỉ định.

Độc tính ở mắt:

Bong biểu mô sắc tố võng mạc (RPED): có thể xảy ra triệu chứng như mờ mặt, mờ thị giác hoặc ảo giác, các thử nghiệm lâm sàng cho tháy tỷ lệ RPED không có triệu chứng chưa được biết.

Thực hiện kiểm tra nhãn khoa toàn diện bao gồm OCT trước khi bắt đầu Pemigatinib và 2 tháng 1 lần trong 6 tháng đầu tiên và 3 tháng sau đó trong quá trình điều trị.

Khô mắt xảy ra ở 31% bệnh nhân.

Tăng phosphat máu và khoáng hoá mô mềm.

Tương tác thuốc

Tương tác thuốc là phản ứng giữa hai hay nhiều thuốc, đồ ăn, thực phẩm chức năng, vaccine, thảo dược.

Thông báo với bác sĩ biết tất cả các loại thuốc kê đơn/không kê đơn, thuốc có nguồn gốc dược liệu mà bạn đã và đang sử dụng.

  • Nên tránh sử dụng đồng thời thuốc này với các chất ức chế CYP3A4 mạnh ( itraconazole, ketoconazole, ritonavir) trong khi điều trị với pemigatinib.
  • Nên tránh sử dụng đồng thời thuốc này với các chất cảm ứng CYP3A4 mạnh ( carbamazepin, phenytoin, phenobarbital rifampicin) trong khi điều trị với pemigatinib.
  • Sử dụng đồng thời với CYP2B6 có thể làm giảm phơi nhiễm của các thuốc này, nên giam sát lâm sàng chặt chẽ khi dùng với pemigatinib.
  • Khi dùng chung với các chất P-gp có thể làm tăng khả năng tiếp xúc và độc tính của chúng,nên cách nhau ít nhất 6 giờ trước hoặc sau khi dùng các chất nên P-gp có chỉ sô điều trị hẹp.

Có dùng được cho phụ nữ có thai và vận hành máy móc không?

  • Phụ nữ mang thai và đang cho con bú không sử dụng thuốc này. 
  • Người vận hành máy móc hay làm bất kỳ công việc gì cần sự tỉnh táo không sử dụng thuốc, bởi thuốc có thể gây ra chóng mặt hoặc buồn ngủ, rối loạn thị giác.

Điều kiện bảo quản Lucipem 4.5 như thế nào? 

  • Bảo quản nơi khô ráo, bao bì kín, thoáng mát ở nhiệt độ dưới 30 độ C.
  • Không bảo quản đông.
  • Tránh ánh sáng trực tiếp.
  • Để xa tầm tay trẻ em.

Thuốc Lucipem 4.5 giá bao nhiêu hiện nay?

Giá thuốc Lucipem 4.5 bao nhiêu? Lucipem 4.5 là thuốc trong điều trị bệnh ung thư ống mật đã di căn, thuốc được dùng sau khi đã điều trị một loại thuốc khác, khi bệnh ung thư có một gen FGFR2 bất thường nhất định.. Giá thuốc Lucipem 4.5 có thể có sự chênh lệch với nhau tuỳ thuộc vào mức giá vận chuyển và mức giá trúng thầu của công ty tại bệnh viện đó, tuy nhiên mức chênh lệch giữa các bệnh viện thường không cao.

Hãy liên hệ 0929.620.660 để được tư vấn và hỗ trợ hoặc truy cập vào wedsite https://nhathuocaz.com.vn để cập nhật giá thuốc cũng như tình hình thuốc Lucilorla 100mg hiện nay.

Lucipem-4.5-gia-bao-nhieu
Lucipem-4.5-gia-bao-nhieu

Thuốc Lucipem 4.5 mua ở đâu uy tín, chính hãng?

Mua thuốc Lucipem 4.5 ở đâu? Hiện nay, thuốc Lucipem 4.5 đã được phân phối tới hầu hết bệnh viện lớn, nhỏ cả nước, các bạn nên cân nhắc kỹ và lựa chọn đúng những nhà thuốc có uy tín để tránh trường hợp mua phải hàng giả hàng không chất lượng, đơn hàng kém chất lượng rồi gây ảnh hưởng đến kết quả điều trị, đặc biệt là dẫn đến sự nguy hại cho sức khỏe của bản thân.

Sau đây, Nhathuocaz.com.vn xin giới thiệu đến quý đọc giả các địa chỉ uy tín (Hiệu thuốc, nhà thuốc,…) cung cấp Lucipem 4.5 chính hãng.

Lucipem-4.5-mua-o-dau
Lucipem-4.5-mua-o-dau

Bạn có thể mua Lucipem 4.5 chính hãng tại những cơ sở nhà thuốc AZ ở trên toàn quốc cũng như mua thuốc bằng cách gọi điện thoại hoặc nhắn tin cho web online của nhà thuốc AZ chúng tôi.

Cơ sở 1: Trung tâm Phân phối thuốc, số 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân Trung, Thanh Xuân, Hà Nội.

Cơ sở 2: Số 7 ngõ 58 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân Trung, Thanh Xuân, Hà Nội địa chỉ tại đây

Cơ sở 3: Chung cư Ecogreen City, Số 286 Nguyễn Xiển, Tân Triều, Thanh Trì, Hà Nội địa chỉ tại đây

Nhà thuốc AZ xin chân thành cảm ơn quý khách hàng đã đọc và quan tâm đến bài viết này.

Nhathuocaz.com.vn bán và tư vấn thuốc kê đơn tại các bệnh viện lớn như bệnh viện Bạch Mai, bệnh viện 108, bệnh viện nhiệt đới….

Sản phẩm liên quan