QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC THU HỒI GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC, ĐÌNH CHỈ LƯU HÀNH VÀ THU HỒI THUỐC ĐANG LƯU HÀNH
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/04/2016;
Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/05/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều về biện pháp thi hành Luật Dược;
Căn cứ Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ Quyết định số 7868/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Phòng Đăng ký thuốc – Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thu hồi giấy đăng ký lưu hành thuốc, thu hồi thuốc lưu hành trên thị trường đối với các thuốc tại các danh mục sau:
1. Thu hồi giấy đăng ký lưu hành thuốc, đình chỉ lưu hành và thu hồi thuốc đang lưu hành trên thị trường đối với các thuốc thuộc danh mục tại Phụ lục 1 kèm theo Quyết định này.
2. Đình chỉ lưu hành và thu hồi thuốc đang lưu hành trên thị trường đối với các thuốc thuộc danh mục tại Phụ lục 2 kèm theo Quyết định này.
* Lý do: Thuốc có khuyến cáo của Cơ quan Quản lý dược nước ngoài đối với dạng phối hợp liều cố định chưa có đủ dữ liệu về tính an toàn, hiệu quả.
Điều 2. Cơ sở đăng ký thuốc, nhập khẩu thuốc phối hợp với cơ sở sản xuất gửi thông báo thu hồi tới các cơ sở bán buôn, bán lẻ, sử dụng thuốc trong Phụ lục 1, Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định này, tiến hành thu hồi toàn bộ các mặt hàng thuốc nêu trên, gửi báo cáo thu hồi về Cục Quản lý Dược.
Điều 3. Sở Y tế các tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương, Y tế các ngành thông báo cho các cơ sở kinh doanh, sử dụng thuốc, thu hồi các thuốc nêu trên, kiểm tra và giám sát các đơn vị thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các cơ sở kinh doanh dược và Giám đốc cơ sở có thuốc nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 5; – Bộ trưởng Nguyễn Thanh Long (để b/c); – TTr. Đỗ Xuân Tuyên (để b/c); – CT. Vũ Tuấn Cường (để b/c); – Cục Quân Y – Bộ Quốc phòng; Cục Y tế – Bộ Công an; Cục Y tế GTVT – Bộ Giao thông vận tải; Tổng cục Hải quan – Bộ Tài chính; – Bảo hiểm Xã hội Việt Nam; – Bộ Y tế: Vụ Pháp chế, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ; – Sở Y tế các tỉnh, TP trực thuộc TW; – Các Viện: KN thuốc TW, KN thuốc TP. HCM; – Tổng Công ty Dược Việt Nam- CTCP; Các cơ sở kinh doanh dược; – Các Bệnh viện & Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế; – Cục QLD: P.ĐKT, QLKDD, QLCLT, PCTTra, QLGT, VPC, Website; – Lưu: VT, ĐKT. |
KT. CỤC TRƯỞNG Nguyễn Thành Lâm |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THUỐC THU HỒI GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC, ĐÌNH CHỈ LƯU HÀNH VÀ THU HỒI THUỐC ĐANG LƯU HÀNH TRÊN THỊ TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 701/QĐ-QLD ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Cục Quản lý Dược)
1. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty Cổ phần Dược phẩm Hà Tây (đ/c: 10A Quang Trung, Hà Đông, Hà Nội)
1.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty Cổ phần Dược phẩm Hà Tây (đ/c: Tổ dân phố số 4 La Khê, Hà Đông, Hà Nội, Việt Nam).
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, hàm lượng |
Dạng bào chế |
Số đăng ký |
1. |
Canlax | Mỗi 5 ml chứa: Paracetamol 160 mg; Dextromethorphan HBr 7,5 mg; Clorpheniramin maleat 1 mg |
Siro |
VD-28663-18 |
2. |
Zikafix | Mỗi 5 ml siro chứa: Dextromethorphan HBr 5 mg; Clorpheniramin maleat 1,335 mg; Guaifenesin 10 mg |
Siro |
VD-29756-18 |
2. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần Dược phẩm Imexpharm (đ/c: Số 4, Đường 30/4, TP. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam).
2.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm (đ/c: Số 04, đường 30/4, Phường 1, Tp. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam).
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, hàm lượng |
Dạng bào chế |
Số đăng ký |
3. |
Cedipect F | Guaifenesin 100mg; Phenylephrin HCl 5mg; Dextromethorphan hydrobromid 10mg |
Viên nang mềm |
VD-26855-17 |
3. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần Dược phẩm OPV (đ/c: Số 27, đường 3A, Khu công nghiệp Biên Hoà 2, Phường An Bình, TP. Biên Hòa, Đồng Nai, Việt Nam).
3.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần Dược phẩm OPV (đ/c: Số 27, đường 3A, Khu công nghiệp Biên Hoà 2, Phường An Bình, TP. Biên hòa, Đồng Nai, Việt Nam).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất, hàm lượng | Dạng bào chế | Số đăng ký |
4. |
Dualcold multisymptom relief | Mỗi 5ml chứa: Paracetamol 160mg; Phenylephrin hydroclorid 2,5mg; Dextromethorphan HBr 5mg; Clorpheniramin maleat 1mg |
Siro |
VD-27968-17 |
5. |
Padolgine | Acetaminophen 400mg; Cafein 50mg; Codein phosphat hemihydrat 20mg |
Viên nén bao phim |
VD-29064-18 |
6. |
New Ameflu Multi-symptom relief | Mỗi 30ml chứa: Acetaminophen 960mg; Phenylephrin hydroclorid 15mg; Dextromethorphan hydrobromid 30mg; Clorpheniramin maleat 6mg |
Siro |
VD-30949-18 |
4. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần dược Vacopharm (đ/c: Km 1954, quốc lộ 1A, P. Tân Khánh, TX. Tân An, Long An, Việt Nam).
4.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần dược Vacopharm (đ/c: Km 1954, quốc lộ 1A, P. Tân Khánh, TX. Tân An, Long An, Việt Nam).
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, hàm lượng |
Dạng bào chế |
Số đăng ký |
7. |
Vadol flu S | Paracetamol 500mg; Dextromethorphan hydrobromid 15mg; Clorpheniramin maleat 2mg |
Viên nén |
VD-26354-17 |
5. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần Pymepharco (đ/c: 166 – 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên, Việt Nam).
5.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần Pymepharco (đ/c: 166 – 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên, Việt Nam).
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, hàm lượng |
Dạng bào chế |
Số đăng ký |
8. |
C.C.Nol | Acetaminophen 300mg ; Codein phosphat 8mg; Cafein 15mg |
Viên nén |
VD-29978-18 |
6. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần SPM (đ/c: Lô 51- Đường số 2- KCN Tân Tạo- Q. Bình Tân- TP. HCM, Việt Nam).
6.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần SPM (đ/c: Lô 51- Đường số 2- KCN Tân Tạo- Q. Bình Tân- TP. HCM, Việt Nam).
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, hàm lượng |
Dạng bào chế |
Số đăng ký |
9. |
Recotus new | Dextromethorphan HBr 10mg; Guaifenesin 100mg; Phenylephrin HCl 5mg |
Viên nang mềm |
VD-27338-17 |
7. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần thương mại dược phẩm và trang thiết bị y tế Thuận Phát (đ/c: Lô 44, TT 2B, Khu đô thị mới Văn Quán, p. Phúc La, q. Hà Đông, Hà Nội, Việt Nam).
7.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần dược phẩm Bắc Ninh (đ/c: Lô C1-1- KCN Quế Võ, Huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam).
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, hàm lượng |
Dạng bào chế |
Số đăng ký |
10. |
Parabest Extra | Paracetamol 500mg; Clorpheniramin maleat 2mg; Dextromethorphan hydrobromid 15mg |
Viên nén sủi |
VD-28356-17 |
8. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty Liên doanh Meyer – BPC. (đ/c: 6A3-quốc lộ 60, phường Phú Tân, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam).
8.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty Liên doanh Meyer – BPC. (đ/c: 6A3-quốc lộ 60, phường Phú Tân, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam).
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, hàm lượng |
Dạng bào chế |
Số đăng ký |
11. |
Touxirup | Mỗi gói 2g chứa: Guaifenesin 50mg; Clorpheniramin maleat 1,33 mg; Dextromethorphan hydrobromid 5mg |
Cốm pha hỗn dịch uống |
VD-30789-18 |
12. |
Cotussic | Paracetamol 325mg; Phenylephrin HCl 5mg; Dextromethorphan HBr 10mg; Clorpheniramin maleat 2mg |
Viên nang cứng |
VD-27406-17 |
9. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty TNHH DP Vũ Kim (đ/c: G16-134/1 Tô Hiến Thành, P15, Q10, Tp Hồ Chí Minh, Việt Nam).
9.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (đ/c: 521 khu phố An Lợi, phường Hoà Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam).
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, hàm lượng |
Dạng bào chế |
Số đăng ký |
13. |
Dextro VK | Mỗi 5 ml dung dịch chứa: Dextromethorphan hydrobromid 5 mg; Guaifenesin 100 mg |
Dung dịch uống |
VD-30803-18 |
10. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần dược Hậu Giang (đ/c: Lô B2-B3, KCN Tân Phú Thạnh- giai đoạn 1, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang, Việt Nam).
10.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần dược Hậu Giang (đ/c: Lô B2-B3, KCN Tân Phú Thạnh- giai đoạn 1, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang, Việt Nam).
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, hàm lượng |
Dạng bào chế |
Số đăng ký |
14. |
Hapacol Flu Kids | Mỗi gói 1,5 g chứa: Paracetamol 160mg; Phenylephrin HCl 2,5mg; Dextromethorphan HBr 5mg; Clorpheniramin maleat 1mg |
Thuốc cốm sủi bọt |
VD-26597-17 |
11. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty TNHH SX-TM dược phẩm Thành Nam (đ/c: SX tại: 60 Đại lộ Độc lập, KCN Việt Nam – Singapore, Bình Dương, Việt Nam).
11.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Chi nhánh Công ty TNHH SX-TM dược phẩm Thành Nam (đ/c: SX tại: 60 Đại lộ Độc lập, KCN Việt Nam – Singapore, Bình Dương, Việt Nam).
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, hàm lượng |
Dạng bào chế |
Số đăng ký |
15. |
Tanarhunamol | Paracetamol 500mg; Dextromethorphan hydrobromid 15mg; Clorpheniramin maleat 2mg |
Viên nén bao phim |
VD-26625-17 |
* Tổng số: 15 thuốc.
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THUỐC ĐÌNH CHỈ LƯU HÀNH VÀ THU HỒI THUỐC ĐANG LƯU HÀNH TRÊN THỊ TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 701/QĐ-QLD ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Cục Quản lý Dược)
1. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty Cổ phần Dược phẩm Nam Hà (đ/c: 415- Hàn Thuyên – Nam Định, Việt Nam).
1.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty Cổ phần Dược phẩm Nam Hà (đ/c: 415- Hàn Thuyên – Nam Định, Việt Nam).
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, hàm lượng |
Dạng bào chế |
Số đăng ký |
1. |
Colije | Paracetamol 500mg, Dextromethorphan hydrobromid 10mg, Clorpheniramin maleat 2mg |
Viên nén |
VD-12144-10 |
2. |
Coldko | Paracetamol 500mg; Clorpheniramin maleat 2mg; Dextromethorphan HBr 10mg |
Viên nén sủi bọt |
VD-22731-15 |
3. |
Coldko | Clorpheniramin maleat 2mg, Dextromethorphan hydrobromid 10mg, Paracetamol 500mg |
Viên nén sủi bọt |
VD-7827-09 |
1.2. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty Cổ phần Dược phẩm Nam Hà (đ/c: 415- Hàn Thuyên – Nam Định, Việt Nam); Cơ sở nhượng quyền sản xuất: Advanced Pharmaceutical Services – Mỹ.
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, hàm lượng |
Dạng bào chế |
Số đăng ký |
4. |
Kool Burst nighttime | Acetaminophen, Dextromethorphan, Phenylephrin, Clorpheniramin |
Viên nén bao phim |
VD-4627-08 |
2. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần dược Danapha (đ/c: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, TP. Đà Nẵng, Việt Nam).
2.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần dược Danapha (đ/c: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, tp. Đà Nẵng, Việt Nam).
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, hàm lượng |
Dạng bào chế |
Số đăng ký |
5. |
Captussin New | Paracetamol 325 mg; Phenylephrin. HCl 10 mg; Clorpheniramin maleat 2 mg; Dextromethorphan HBr 15 mg |
Viên nang cứng |
VD-18678-13 |
6. |
Deflucold Night | Paracetamol 500 mg; Phenylephrin HCl 5mg; Clorpheniramin maleat 2 mg; Dextromethorphan HBr 15 mg |
Viên nén bao phim |
VD-20632-14 |
3. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (đ/c: 167 Hà Huy Tập, tp. Hà Tĩnh, Việt Nam).
3.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (đ/c: 167 Hà Huy Tập, tp. Hà Tĩnh, Việt Nam).
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, hàm lượng |
Dạng bào chế |
Số đăng ký |
7. |
Rmekol | Paracetamol 500mg, Dextromethorphan HBr 15mg, Clorpheniramin maleat 2mg. |
Viên nén dài bao phim |
VD-17346-12 |
8. |
Hỗn hợp thần kinh-HT3 | Paracetamol 200mg, Codein phosphat 5mg, Cafein monohydrat 20mg |
Viên nang cứng |
VD-11215-10 |
4. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 (đ/c: 930C4, Đường C, KCN Cát Lái, Cụm2, P. Thạnh Mỹ Lợi, Q2, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam).
4.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 (đ/c: 930C4, Đường C, KCN Cát Lái, Cụm2, P. Thạnh Mỹ Lợi, Q2, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam).
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, hàm lượng |
Dạng bào chế |
Số đăng ký |
9. |
Nacantuss | Guaifenesin 50mg, Dextromethorphan hydrobromid 5 mg, Clorpheniramin maleat 1 mg |
Thuốc bột uống |
VD-10043-10 |
5. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2 (đ/c: Số 930 C2, Đường C, KCN Cát Lái, P. Thạnh Mỹ Lợi, Q2, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam).
5.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2 (đ/c: Số 930 C2, Đường C, KCN Cát Lái, P. Thạnh Mỹ Lợi, Q2, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam).
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, hàm lượng |
Dạng bào chế |
Số đăng ký |
10. |
Rizitex. F | Cetirizin dihydroclorid 5mg, Pseudoephedrin hydroclorid 60 mg |
Viên nén |
VD-13298-10 |
11. |
Rizytex | Cetirizin dihydroclorid 2,5mg, Pseudoephedrin hydroclorid 30 mg |
Viên nén |
VD-14215-11 |
6. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (đ/c: 27 Nguyễn Thái Học, P. Mỹ Bình, TP. Long Xuyên, An Giang, Việt Nam).
6.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (đ/c: Khóm Thạnh An, Phường Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam).
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, hàm lượng |
Dạng bào chế |
Số đăng ký |
12. |
Trindifed-DM | Mỗi 30ml chứa: Triprolidin HCl 7,5mg; Phenylephrin HCl 30mg; Dextromethorphan HBr 60mg |
Dung dịch uống |
VD-22439-15 |
6.2. Cơ sở sản xuất thuốc: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm – Nhà máy sản xuất Dược phẩm Agimexpharm (đ/c: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam).
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, hàm lượng |
Dạng bào chế |
Số đăng ký |
13. |
Agituss | Mỗi 60ml chứa: Dextromethorphan HBr 72mg; Clorpheniramin maleat 18mg; Guaiphenesin 600mg |
Sirô |
VD-22793-15 |
7. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (đ/c: KCN Nhơn Trạch, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam).
7.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (đ/c: KCN Nhơn Trạch, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam).
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, hàm lượng |
Dạng bào chế |
Số đăng ký |
14. |
Cezil-D | Cetirizin dihydroclorid 5 mg, Pseudoephedrin HCl 30 mg |
Viên bao phim |
VD-10074-10 |
15. |
Pilifase – M 15/850 | Pioglitazone 15 mg dưới dạng Pioglitazone hydroclorid 16,5 mg; Metformin hydroclorid 850 mg |
Viên nén bao phim |
VD-9327-09 |
8. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần Dược – TTBYT Bình Định (đ/c: 498 Nguyễn Thái Học, Phường Quang Trung, Tp. Qui Nhơn, Tỉnh Bình Định, Việt Nam).
8.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần Dược – TTBYT Bình Định (đ/c: 498 Nguyễn Thái Học, Phường Quang Trung, Tp. Qui Nhơn, Tỉnh Bình Định, Việt Nam).
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, hàm lượng |
Dạng bào chế |
Số đăng ký |
16. |
Biragan night | Paracetamol 500mg; Pseudoephedrin HCl 30mg; Cetirizin HCl 10mg |
Viên nén |
VD-20670-14 |
9. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (đ/c: Số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam – Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam).
9.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (đ/c: Số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam – Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam).
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, hàm lượng |
Dạng bào chế |
Số đăng ký |
17. |
Parametboston | Paracetamol 500mg, Methionin 100mg |
Viên nén bao phim |
VD-13778-11 |
18. |
Parametboston Eff | Paracetamol 500mg, Methionin 100mg |
Viên nén sủi bọt |
VD-14691-11 |
19. |
Parametboston Forte | Paracetamol 650mg, Methionin 130mg |
Viên nén bao phim |
VD-14692-11 |
10. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long (đ/c: Số 150 đường 14 tháng 9, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam).
10.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long (đ/c: Số 150 đường 14 tháng 9, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam).
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, hàm lượng |
Dạng bào chế |
Số đăng ký |
20. |
Atyscine | Dextromethorphan HBr 5 mg/5 ml; Chlorpheniramin maleat 1,33 mg/5 ml; Guaifenesin 50 mg/5 ml |
Siro |
VD-19331-13 |
11. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần Dược phẩm Euvipharm (đ/c: ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hoà hạ, Đức Hoà, Long An, Việt Nam).
11.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần Dược phẩm Euvipharm (đ/c: ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hoà hạ, Đức Hoà, Long An, Việt Nam).
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, hàm lượng |
Dạng bào chế |
Số đăng ký |
21. |
Tussinplex – E | dextromethorphan HBr 5mg, Clorpheniramin maleat 1,33mg, guaifenesin 50mg |
Siro |
VD-13801-11 |
12. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty Cổ phần Dược phẩm Hà Tây (đ/c: 10A Quang Trung, Hà Đông, Hà Nội)
12.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty Cổ phần Dược phẩm Hà Tây (đ/c: Tổ dân phố số 4 La Khê, Hà Đông, Hà Nội), Việt Nam).
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, hàm lượng |
Dạng bào chế |
Số đăng ký |
22. |
Zikafix | Mỗi 5 ml siro chứa: Dextromethorphan HBr 5 mg; Clorpheniramin maleat 1,335 mg; Guaifenesin 10 mg |
Siro |
VD-14137-11 |
23. |
Thần kinh D3 | Paracetamol 200mg, Cafein 20mg, Codein phosphat 5mg |
viên nén |
VD-17450-12 |
24. |
Coryhacold | Paracetamol 400mg, Cafein 40mg, Clorpheniramin maleat 2mg |
Viên nang |
VD-4711-08 |
13. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần Dược phẩm Imexpharm (đ/c: Số 4, Đường 30/4, TP. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam).
13.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (đ/c: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất, hàm lượng | Dạng bào chế | Số đăng ký |
25. |
Pamolcap | Paracetamol 400mg; Cafein 40mg; Clorpheniramin maleat 2mg |
Viên nang cứng |
VD-24205-16 |
13.2. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (đ/c: Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam).
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, hàm lượng |
Dạng bào chế |
Số đăng ký |
26. |
Pamolcap | Paracetamol 400mg, Clorpheniramin maleat 2mg, cafein 40mg |
Viên nang |
VD-7907-09 |
14. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà (đ/c: 74 Thống Nhất, TP. Nha Trang, Khánh Hoà, Việt Nam).
14.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà (đ/c: Đường 2 tháng 4, P. Vĩnh Hoà, TP. Nha Trang, Khánh Hoà, Việt Nam).
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, hàm lượng |
Dạng bào chế |
Số đăng ký |
27. |
Myltuss | Guaifenesin 600mg; Dextromethorphan hydrobromid 30mg |
Viên nén |
VD-22176-15 |
28. |
Myltuss | Dextromethorphan HBr 30 mg, Guaifenesin 600mg |
Viên nén |
VD-7535-09 |
15. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (đ/c: 521 ấp An Lợi, xã Hoà Lợi, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam).
15.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (đ/c: 521 ấp An Lợi, xã Hoà Lợi, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam).
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, hàm lượng |
Dạng bào chế |
Số đăng ký |
29. |
Medirubi | Dextromethorphan hydrobromid 15 mg; Guaifenesin 100 mg |
Viên nang mềm |
VD-24223-16 |
16. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần Dược phẩm OPC (đ/c: 1017 Hồng Bàng – quận 6 – TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam).
16.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần Dược phẩm OPC (đ/c: Số 09/DX 04- TH, Tổ 7, Ấp Tân Hóa, xã Tân Vĩnh Hiệp, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam).
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, hàm lượng |
Dạng bào chế |
Số đăng ký |
30. |
Camsomol | Chlorpheniramin maleat 4mg, Dextromethorphan HBr 15mg, Guaiphenesin 75 mg |
Viên nang mềm |
VD-10263-10 |
17. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần Dược phẩm OPV (đ/c: Số 27, đường 3A, Khu công nghiệp Biên Hoà 2, Phường An Bình, TP. Biên Hòa, Đồng Nai, Việt Nam).
17.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần Dược phẩm OPV (đ/c: Số 27, đường 3A, Khu công nghiệp Biên Hoà 2, Phường An Bình, TP. Biên hòa, Đồng Nai, Việt Nam).
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, hàm lượng |
Dạng bào chế |
Số đăng ký |
31. |
Tydol Promet | Paracetamol 200mg; Promethazin hydroclorid 5mg |
Viên đặt hậu môn |
VD-12341-10 |
32. |
Amecold Multi- Symptom Relief | Acetaminophen 160mg/5ml; Phenylephrin HCl 2,5mg/5ml; Dextromethorphan HBr 5mg/5ml; Clorpheniramin maleat 1mg/5ml; |
Siro |
VD-17480-12 |
33. |
New Ameflu Night Time | Acetaminophen 500mg; Phenylephrin 10mg; Dextromethorphan HBr 15mg; Clorpheniramin maleat 4mg; |
Viên nén dài bao phim |
VD-17495-12 |
34. |
Ameflu Night Time | Acetaminophen 500mg; Phenylephrin HCl 10mg; Dextromethorphan HBr 15mg; Clorpheniramin maleat 4mg |
Viên nén dài bao phim |
VD-19405-13 |
35. |
Ameflu childrens cough & cold | Guaifenesin 100mg/5ml; Phenylephrin HCl 2,5mg/5ml; Dextromethorphan HBr 5mg/5ml |
Si rô |
VD-22192-15 |
36. |
Babyflu Cough | Guaifenesin 100mg, Dextromethorphan HBr 5,25mg |
Thuốc bột |
VD-8008-09 |
37. |
Pramaran | Paracetamol 200mg; Promethazin hydroclorid 5mg |
Viên đặt hậu môn |
VD-9482-09 |
38. |
Ameflu | Acetaminophen 500mg, Clorpheniramin maleat 2mg, Dextromethorphan HBr 15mg |
Viên nén bao phim |
VD-10286-10 |
39. |
Padolgine | Acetaminofen 400mg, cafein 50mg, Codein phosphat 20mg |
Viên nén bao phim |
VD-11103-10 |
40. |
New Ameflu Multi-symptom relief | Acetaminophen, Phenylephrine HCl, Dextromethorphan HBr, Clorpheniramin maleat |
Si rô |
VD-16961-12 |
18. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần dược phẩm SaVi (Savipharm J.S.C)(đ/c: Lô Z01-02-03a KCN/KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Tp. HCM., Việt Nam).
18.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần dược phẩm SaVi (Savipharm J.S.C)(đ/c: Lô Z01-02-03a KCN/KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Tp. HCM., Việt Nam).
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, hàm lượng |
Dạng bào chế |
Số đăng ký |
41. |
Lodegald | Guaifenesin 50 mg; Dextromethorphan HBr (dạng monohydrate) 5 mg; Chlorpheniramine maleate 1 mg |
Thuốc cốm sủi bọt |
VD-19001-13 |
42. |
SaVi-Atus | Guaifenesin 50mg; Dextromethorphan HBr 5mg; Clorpheniramin maleat 1mg |
Viên nang cứng |
VD-24273-16 |
19. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 – Pharbaco (đ/c: 160 – Tôn Đức Thắng – Đống Đa – Hà Nội, Việt Nam).
19.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 – Pharbaco (đ/c: Thanh Xuân, Sóc Sơn, Hà Nội, Việt Nam).
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, hàm lượng |
Dạng bào chế |
Số đăng ký |
43. |
Adkold-new | Dextromethorphan HBr 10mg; Phenylephrin HCl 5mg; Triprolidin HCl 1,25mg |
Viên nén bao phim |
VD-18767-13 |
44. |
Datrieuchung- New | Mỗi gói chứa: Paracetamol 160mg; Clorpheniramin maleat 1mg; Dextromethorphan HBr 5mg; Phenylephrin HCl 2,5mg |
Bột pha hỗn dịch uống |
VD-20826-14 |
45. |
Datrieuchung- New | Mỗi viên chứa: Paracetamol 325mg; Clorpheniramin maleat 2mg; Dextromethorphan.HBr 10mg; Phenylephrin. HCl 5mg |
Viên nang cứng |
VD-21901-14 |
20. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 2 (đ/c: Số 9 – Trần Thánh Tông – Hà Nội, Việt Nam).
20.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (đ/c: Lô 27, Khu công nghiệp Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội, Việt Nam).
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, hàm lượng |
Dạng bào chế |
Số đăng ký |
46. |
Sapphire | Mỗi 5 ml siro chứa: Guaifenesin 10 mg; Dextromethorphan hydrobromid 5 mg; Clorpheniramin maleat 1,335 mg |
Siro |
VD-22527-15 |
47. |
Siro Dotussal | 60 ml siro chứa: Guaifenesin 0,6 g; Dextromethorphan hydrobromid 60 mg; Clorpheniramin maleat 15,96 mg |
Siro |
VD-23684-15 |
21. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA (đ/c: 184/2 Lê Văn Sỹ, Phường 10, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam).
21.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha Bình Dương (đ/c: Khu phố Tân Bình, P. Tân Hiệp, Thị xã Tân Uyên, Bình Dương, Việt Nam).
STT |
Tên thuốc | Hoạt chất, hàm lượng |
Dạng bào chế |
Số đăng ký |
48. |
Corypadol | Paracetamol 400mg; Cafein 40mg; Clorpheniramin maleat 2mg |
Viên nang cứng |
VD-22535-15 |
49. |
Corypadol | Paracetamol 400mg, Clorpheniramin maleat 2mg, cafein 40mg |
Viên nang |
VD-7599-09 |
22. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (đ/c: 27 Điện Biên Phủ, Phường 9, TP. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh, Việt Nam).
22.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (đ/c: 27 Điện Biên Phủ, thị xã Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh, Việt Nam).
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, hàm lượng |
Dạng bào chế |
Số đăng ký |
50. |
TV Colmax | Paracetamol 500mg, Clorpheniramin maleat 4mg, Dextromethorphan .HBr 5mg |
Viên nén dài bao phim |
VD-10503-10 |
23. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25 (đ/c: 120 Hai Bà Trưng, Q. 1, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam).
23.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25 (đ/c: 448B, Nguyễn Tất Thành, Q. 4, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam).
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, hàm lượng |
Dạng bào chế |
Số đăng ký |
51. |
Dianvita | Paracetamol 400 mg; Codein phosphat 30mg; Cafein 30mg |
Viên nang cứng |
VD-19048-13 |
24. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (đ/c: 192 Nguyễn Hội, Phường Phú Trinh, Phan Thiết, Bình Thuận, Việt Nam).
24.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (đ/c: 192 Nguyễn Hội, Phường Phú Trinh, Phan Thiết, Bình Thuận, Việt Nam).
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, hàm lượng |
Dạng bào chế |
Số đăng ký |
52. |
Tussifast | Dextromethorphan HBr 5mg, Clorpheniramin maleat 1,33mg, Guaifenesin 50mg |
Siro |
VD-13026-10 |
25. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần dược Vacopharm (đ/c: Km 1954, quốc lộ 1A, P. Tân Khánh, TX. Tân An, Long An, Việt Nam).
25.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần dược Vacopharm (đ/c: Km 1954, quốc lộ 1A, P. Tân Khánh, TX. Tân An, Long An, Việt Nam).
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, hàm lượng |
Dạng bào chế |
Số đăng ký |
53. |
Tensin-Flu | Paracetamol 500mg, Dextromethorphan hydrobromid 30mg, Clorpheniramin maleat 4mg |
Viên nén dài bao phim |
VD-11806-10 |
26. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương (đ/c: 102 Chi Lăng, thành phố Hải Dương, Việt Nam).
26.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương (đ/c: 102 Chi Lăng, thành phố Hải Dương, Việt Nam).
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, hàm lượng |
Dạng bào chế |
Số đăng ký |
54. |
Hobadex | Dextromethorphan HBr 15 mg, Guaifenesin 100 mg |
Viên nang mềm |
VD-14471-11 |
55. |
Dacodex | Dextromethorphan hydrobromid 15 mg, guaifenesin 100mg |
Viên nang mềm |
VD-11224-10 |
27. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hoá (đ/c: VP: 232 Trần Phú – TP. Thanh Hoá SX: số 4 Đường Quang Trung – TP. Thanh Hoá, Việt Nam).
27.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hoá (đ/c: VP: 232 Trần Phú – TP. Thanh Hoá SX: số 4 Đường Quang Trung – TP. Thanh Hoá, Việt Nam).
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, hàm lượng |
Dạng bào chế |
Số đăng ký |
56. |
Zennadol | Paracetamol 400mg, Clorpheniramin maleat 2mg, Cafein 20mg |
Viên nén dài bao phim |
VD-11831-10 |
28. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần hoá – dược phẩm Mekophar (đ/c: 297/5 – Lý Thường Kiệt – Quận 11- TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam).
28.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần hoá – dược phẩm Mekophar (đ/c: 297/5 – Lý Thường Kiệt – Quận 11- TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam).
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, hàm lượng |
Dạng bào chế |
Số đăng ký |
57. |
Bé ho Mekophar | Dextromethorphan HBr 5 mg, Chlorpheniramin maleate 1g, Guaifenesin 50mg |
Thuốc bột uống |
VD-10620-10 |
58. |
Actacridin-DM | Triprolidin HCl 7,5mg, Phenylephrin HCl 30 mg, Dextromethorphan HBr 60mg |
Dung dịch uống |
VD-15511-11 |
59. |
Antituss | Dextromethorphan HBr 6mg/5ml, Chlorpheniramine maleate 1,5mg/5ml guaifenesin 50mg/5ml |
Siro |
VD-8939-09 |
60. |
Bé ho Mekophar | Mỗi gói 3g chứa: Dextromethorphan HBr 5mg; Chlorpheniramin maleat 1mg; Guaifenesin 50mg |
Thuốc bột uống |
VD-25879-16 |
29. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần Pymepharco (đ/c: 166 – 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên, Việt Nam).
29.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần Pymepharco (đ/c: 166 – 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên, Việt Nam).
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, hàm lượng |
Dạng bào chế |
Số đăng ký |
61. |
C.C.Nol | Acetaminophen 300mg, Cafein 15mg, Codein phosphat 8mg |
Viên nén |
VD-11857-10 |
30. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần sản xuất – thương mại Dược phẩm Đông Nam (đ/c: Lô 2A, Đường số 1A, KCN. Tân Tạo, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam).
30.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần sản xuất – thương mại Dược phẩm Đông Nam (đ/c: Lô 2A, Đường số 1A, KCN. Tân Tạo, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam).
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, hàm lượng |
Dạng bào chế |
Số đăng ký |
62. |
Doflu | Acetaminophen 325 mg; Clorpheniramin maleat 2 mg; Dextromethorphan HBr 10 mg |
Viên nén |
VD-21445-14 |
63. |
Doflu | Acetaminophen, Clorpheniramin maleat, Dextromethorphan hydrobromid |
Viên nén |
VD-4904-08 |
64. |
Doflu Forte | Acetaminophen, Clorpheniramin maleat, Dextromethorphan hydrobromid |
Viên nén |
VD-4905-08 |
31. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần SPM (đ/c: Lô 51- Đường số 2- KCN Tân Tạo- Q. Bình Tân- TP. HCM, Việt Nam).
31.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần SPM (đ/c: Lô 51- Đường số 2- KCN Tân Tạo- Q. Bình Tân- TP. HCM, Việt Nam).
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, hàm lượng |
Dạng bào chế |
Số đăng ký |
65. |
Mypara Flu Night | Paracetamol 500mg; Phenylephrin HCl 10mg; Dextromethorphan HBr 15mg; Clorpheniramin maleat 2mg |
Viên nén dài bao phim |
VD-19136-13 |
32. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty Cổ phần Thương mại Dược phẩm Quang Minh (đ/c: Số 4A Lò Lu, P. Trường Thạnh, Quận 9, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam).
32.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty Cổ phần Thương mại Dược phẩm Quang Minh (đ/c: Số 4A Lò Lu, P. Trường Thạnh, Quận 9, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam).
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, hàm lượng |
Dạng bào chế |
Số đăng ký |
66. |
Atunsyrup | Mỗi 60 ml siro chứa: Dextromethorphan HBr 60 mg; Clorpheniramin maleat 15,96 mg; Guaifenesin 600 mg |
Siro |
VD-23247-15 |
67. |
Siro ho Atunsyrup | Dextromethorphan, Chlorpheniramin, glycerol guaiacolat |
Si rô |
VD-5698-08 |
33. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần TRAPHACO (đ/c: 75- Yên Ninh – Ba Đình – Hà Nội, Việt Nam).
33.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty TNHH TRAPHACO Hưng Yên (đ/c: Thôn Bình Lương, xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam).
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, hàm lượng |
Dạng bào chế |
Số đăng ký |
68. |
Thuốc ho Methorphan | Dextromethorphan HBr 15 mg; Chlorpheniramin maleat 4 mg; Guaifenesin 100 mg |
Viên nén bao phim |
VD-18828-13 |
69. |
Siro ho Methorphan | Mỗi 100ml siro chứa: Guaiphenesin 200mg, Clorpheniramin 26,7mg, Dextromethorphan HBr 100mg |
Siro |
VD-5601-08 |
70. |
Siro ho Methorphan | Guaiphenesin 0,2% (kl/tt); Clorpheniramin maleat 0,267% (kl/tt),; Dextromethorphan HBr 0,1% (kl/tt) |
Siro |
VD-19142-13 |
71. |
Viên cảm cúm Traflu ngày – đêm | Viên Traflu ngày (viên màu trắng): Paracetamol 500 mg; Phenylephrin HCl 7,5 mg; Dextromethorphan HBr 15 mg; Viên Traflu đêm (viên màu đen): Paracetamol 500 mg; Phenylephrin HCl 7,5 mg; Dextromethorphan HBr 15 mg; Chlorpheniramin maleat 2 mg |
Viên nén bao phim |
VD-21015-14 |
34. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty liên doanh dược phẩm Mebiphar-Austrapharm (đ/c: Lô III – 18, đường số 13, KCN Tân Bình, quận Tân Phú, tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam).
34.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty liên doanh dược phẩm Mebiphar-Austrapharm (đ/c: Lô III – 18, đường số 13, KCN Tân Bình, quận Tân Phú, tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam).
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, hàm lượng |
Dạng bào chế |
Số đăng ký |
72. |
Pasafe 500 | Paracetamol 500mg, Methionin 100mg |
Viên nang mềm |
VD-8283-09 |
73. |
Pasafe | Paracetamol 325mg, Methionin 65mg |
Viên nang mềm |
VD-5261-08 |
35. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty Roussel Việt Nam (đ/c: 6- Nguyễn Huệ -Quận 1-TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam).
35.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty Roussel Việt Nam (đ/c: 6- Nguyễn Huệ -Quận 1- TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam).
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, hàm lượng |
Dạng bào chế |
Số đăng ký |
74. |
Di- ansel | Paracetamol 400mg; Codein phosphat 30mg; Cafein 30mg |
Viên nang |
VD-15572-11 |
75. |
Di- Ansel Extra | Paracetamol 500mg; Codein phosphat 8mg; Cafein 30mg |
Viên nang cứng |
VD-18092-12 |
36. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty TNHH dược phẩm USA – NIC (USA – NIC Pharma)(đ/c: Lô 11D đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam).
36.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty TNHH dược phẩm USA – NIC (USA – NIC Pharma)(đ/c: Lô 11D đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam).
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, hàm lượng |
Dạng bào chế |
Số đăng ký |
76. |
Coldtaxnic | Paracetamol 325 mg; Dextromethorphan HBr 5 mg; Clorpheniramin maleat 2 mg |
Viên nang cứng |
VD-21514-14 |
77. |
Coldtaxnic | Paracetamol 325mg, Dextromethorphan HBr 5mg, clorpheniramin maleat 2mg |
Viên nang cứng |
VD-6590-08 |
78. |
Cozytal | Paracetamol 500 mg; Dextromethorphan HBr 10mg; Clorpheniramin maleat 2 mg |
Viên nang cứng |
VD-18575-13 |
37. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty TNHH SX-TM dược phẩm Thành Nam (đ/c: SX tại: 60 Đại lộ Độc lập, KCN Việt Nam – Singapore, Bình Dương, Việt Nam).
37.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty TNHH SX-TM dược phẩm Thành Nam (đ/c: SX tại: 60 Đại lộ Độc lập, KCN Việt Nam – Singapore, Bình Dương, Việt Nam).
STT |
Tên thuốc | Hoạt chất, hàm lượng |
Dạng bào chế |
Số đăng ký |
79. |
Tanarhunamol | Paracetamol 500mg; Dextromethorphan HBr 15mg; Clorpheniramin 2mg |
Viên nén dài bao phim |
VD-11366-10 |
80. |
Tadolfein | Paracetamol 400mg; Cafein 40mg; Clorpheniramin maleat 2mg |
Viên nang |
VD-9898-09 |
38. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam (đ/c: 636 Nguyễn Tất Thành, Phường 9, TP. Tuy Hòa, Phú Yên, Việt Nam).
38.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam (đ/c: 636 Nguyễn Tất Thành, Phường 9, TP. Tuy Hòa, Phú Yên, Việt Nam); Cơ sở nhượng quyền sản xuất: Công TNHH Thai Nakorn Patana (Thailand), địa chỉ: 94/7 Soi Ngamwongwan 8 (Yimprakorb), Ngamwongwan road, Bangkhen, Mueang, Nonthaburi 11000- Thailand.
STT | Tên thuốc | Hoạt chất, hàm lượng | Dạng bào chế | Số đăng ký |
81. | Iyafin | Dextromethorphan HBr.H2O 15mg, Chlorpheniramin maleat 2mg, Glyceryl guaiacolat 100mg | Viên nén | VD-15640-11 |
82. |
Colatus | Paracetamol, Clorpheniramin maleat, phenylephrinHCl, Dextromethorphan HBr.H2O |
Si rô |
VD-13687-10 |
83. |
Colatus | Mỗi 5ml chứa: Paracetamol 120mg; Chlorpheniramin maleat 1mg; Phenylephrin hydroclorid 2,5mg; Dextromethorphan HBr.H2O 7,5mg |
Siro |
VD-25515-16 |
39. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần US Pharma USA (đ/c: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam).
39.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần US Pharma USA (đ/c: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam).
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, hàm lượng |
Dạng bào chế |
Số đăng ký |
84. |
Cadigesic-Flu | Mỗi 50ml chứa: Paracetamol 1,6 g; Dextromethorphan HBr 0,75 g; Chlorpheniramin maleat 0,01 g |
Siro |
VD-25518-16 |
40. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Mediplantex (đ/c: Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, Vĩnh Phúc, Việt Nam).
40.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Mediplantex (đ/c: Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, Vĩnh Phúc, Việt Nam).
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, hàm lượng |
Dạng bào chế |
Số đăng ký |
85. |
Mediflu | Acetaminophen 400mg, Dextromethorphan HBr 15mg, Chlorpheniramin maleat 4mg |
Viên nén bao phim |
VD-11786-10 |
41. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (đ/c: Số 25, Đường số 8, Khu CN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Việt Nam).
41.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (đ/c: Số 25, Đường số 8, Khu CN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Việt Nam).
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, hàm lượng |
Dạng bào chế |
Số đăng ký |
86. |
Philipacol | Acetaminophen 325mg, Chlorpheniramin maleat 2mg, Dextromethorphan HBr 10mg, Phenylephrin hydroclorid 5mg |
Viên nang mềm |
VD-15943-11 |
42. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông (đ/c: Lô 7, Đường 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam).
42.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông (đ/c: Lô 7, Đường 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam).
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, hàm lượng |
Dạng bào chế |
Số đăng ký |
87. |
Nobtux | Guaifenesin 100mg; Dextromethorphan HBr 10mg; Chlorpheniramin maleat 2mg |
Viên nang mềm |
VD-25256-16 |
43. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên (đ/c: 314 Bông Sao, Phường 5, Quận 8, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam).
43.1 Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên (đ/c: C16, đường số 9, KCN Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam).
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, hàm lượng |
Dạng bào chế |
Số đăng ký |
88. |
A.T Flu | Mỗi 5ml chứa: Guaifenesin 100mg; Phenylephrin hydroclorid 2,5mg; Dextromethorphan hydrobromid 5mg |
Dung dịch uống |
VD-25628-16 |
* Tổng số: 88 thuốc.